- Sản phẩm là sự kết hợp giữa dòng Cẩu tự hành Soosan nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc và xe tải cơ sở nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc. Xe Tải Gắn Cẩu Soosan xuất sứ Hàn Quốc ngày càng thịnh hành trên thị trường xe tải gắn cẩu tự hành, chất lượng sản phẩm ưu việt, cần cẩu chắc chắn, vận hành linh hoạt, dễ dàng.
1. Quy cách thùng hàng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
- Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
- Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn đen dầy 02 mm
- Thành thùng gồm 02 lớp: Lớp gỗ dày 20mm, phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Xe cẩu được thiết kế thùng chuyên dụng, hệ thống cản hai bên sườn xe, xà ngang gỗ khoảng cách 250 - 350 mm, thành thùng gia cố chắc chắn chống bửa thành khi chuyên chở. Chắn bùn đồng bộ theo thùng.
- Thùng được sơn chống gỉ và sơn bên ngoài màu trắng.
2. Chassi gia cường được dập hình chữ U làm bằng vật liệu thép dầy 6mm. Được lồng khít và liên kết suốt theo chiều dài của chassi xe cơ sở.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE TẢI 4 CHÂN (8x4) DONGFENG
Hãng sản xuất
|
DongFeng L315-30 – 17.8 tấn
|
Xuất xứ
|
Nhập khẩu Nguyên chiếc
|
Trọng tải bản thân
|
12.270 kg
|
Trọng tải
|
17.800 kg
|
Tổng trọng tải
|
29,900 kg
|
Kích thước tổng thể
|
(Dài x Rộng x Cao) 11.840 x 2.500 x 3.620 mm
|
Kích thước lòng thùng
|
(Dài x Rộng x Cao) 9.480 x 2.350 x 830/2.150 mm
|
Phân bố trục trước
|
3.400 + 2.690 kg
|
Phân bố trục sau
|
3.360 + 3.040 kg
|
Khoảng cách trục
|
5.650 + 3.360 kg
|
Dung tích xy lanh
|
8.900 cm3
|
Công suất lớn nhất
|
231kw/2.200 vòng / phút
|
Loại máy
|
Cummins L315-30 loại 4 ký, 6 xi lanh thẳng hàng
|
Hộp số
|
9 số tiến, 1 số lùi
|
Hệ thống phanh
|
Hệ thống phanh hơi lốc-kê hai tầng, dẫn động khí nén 2 dòng, má phanh tang trống
|
Lốp xe
|
Lốp bố thép: 1100R-20
|
Kiểu ca bin
|
Cabin đời mới, loại lật
|
Hệ thống trợ lực
|
Có
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Euro III
|
Màu xe
|
Trắng, Xanh Comet, Xanh lá cây, vàng
|
Phụ kiện kèm theo
|
Lốp dự phòng, Sổ bảo hành, Đồ nghề sửa xe
|
Tình trạng
|
Mới 100%
|
Bảo hành
|
01 năm
|
THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015LS
TT
|
NỘI DUNG KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ
|
A.
|
Cẩu SOOSAN SCS1015LS
|
||
I.
|
Công suất cẩu:
|
||
1.
|
Công suất nâng lớn nhất
|
Tấn/m
|
10 tấn / 3,0m (12 tấn/2,0m)
|
2.
|
Momen nâng lớn nhất
|
Tấn.m
|
36
|
3.
|
Chiều cao nâng lớn nhất
|
m
|
23
|
4.
|
Bán kính làm việc lớn nhất
|
m
|
20,7
|
5.
|
Chiều cao làm việc lớn nhất
|
m
|
24,5
|
6.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 3m
|
Kg
|
10000
|
7.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m
|
Kg
|
6000
|
8.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m
|
Kg
|
3100
|
9.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m
|
Kg
|
1950
|
10.
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m
|
Kg
|
1400
|
11
|
Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m
|
kg
|
1030
|
II.
|
Cơ cấu cần
|
Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực
|
|
1
|
Chiều cao nâng lớn nhất
|
m
|
23
|
2
|
Khi cần thu hết
|
m
|
5,6
|
3
|
Khi cần vươn ra hết
|
m
|
20,7
|
4
|
Vận tốc ra cần lớn nhất
|
m/ph
|
22,65
|
5
|
Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần
|
0/s
|
00 đến 810/20s
|
III.
|
Cơ cấu tời cáp:
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực.
|
|
1.
|
Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp)
|
m/ph
|
23
|
2.
|
Tốc độ thu cáp đơn
|
m/ph
|
92
|
3.
|
Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5)
|
Kgf
|
2500
|
4.
|
Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn)
|
Tấn
|
10
|
5
|
Kết cấu dây cáp (JIS)
|
|
6 x Fi (29) IWRC GRADE B
|
6
|
Đường kính x chiều dài cáp
|
mm x m
|
14 mm x 100 m
|
7
|
Sức chịu lực dây cáp
|
kgf
|
13500
|
IV.
|
Cơ cấu quay
|
|
Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động.
|
1
|
Góc quay
|
Độ
|
Liên tục 360 độ
|
2
|
Tốc độ quay cần
|
V/ph
|
2,0
|
V.
|
Chân chống (thò thụt):
|
|
Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực.
|
1
|
Chân chống đứng
|
|
Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều.
|
2
|
Đòn ngang
|
|
Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực)
|
3
|
Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau)
|
m
|
6,18 (5,0)
|
4
|
Độ co chân chống tối đa (chân sau)
|
m
|
2,48 (2,34)
|
VI.
|
Hệ thống thuỷ lực:
|
|
|
1
|
Bơm thuỷ lực
|
Kiểu
|
Bơm bánh răng
|
2
|
áp lực dầu
|
Kgf/cm2
|
210
|
3
|
Lưu lượng dầu
|
Lít/phút
|
120
|
4
|
Số vòng quay
|
Vòng/ph
|
1500
|
5
|
Van thuỷ lực
|
“
|
Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất
|
6
|
áp suất van an toàn (điều chỉnh)
|
Kgf/cm2
|
210 (20,59MPa)
|
7
|
Van cân bằng
|
|
Cần nâng và xi lanh co duỗi cần
|
8
|
Van một chiều
|
|
Xi lanh chân chống đứng
|
9
|
Động cơ thủy lực
|
Cơ cấu tời
|
Loại pittông rô to hướng trục
|
10
|
Xi lanh thủy lực nâng hạ cần
|
Chiếc
|
2
|
11
|
Xi lanh co duỗi cần
|
Chiếc
|
2
|
12
|
Xi lanh chân chống đứng
|
Chiếc
|
4
|
13
|
Xi lanh đẩy ngang chân chống
|
Chiếc
|
4
|
|
Dung tich thùng dầu thuỷ lực
|
lít
|
250
|
VII
|
Hệ thống khác
|
|
|
1
|
Thiết bị hiển thị tải trọng
|
|
Đồng hồ đo góc quay và tải trọng
|
2
|
Phanh tời tự động
|
|
Có phanh tự động cho tời
|
3
|
Phanh quay toa
|
|
Phanh kiểu khoá thuỷ lực
|
4
|
Cơ cấu quay
|
|
Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít
|
5
|
Thiết bị an toàn
|
|
Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu.
|
6
|
Ghế ngồi điều khiển
|
|
Có
|
Mọi chi tiết quý khách hàng liên hệ:
Công ty TNHH Đầu tư Thương mại Vạn Phát Thịnh
Địa chỉ: 632/1B - An Phú Đông - Quận 12 - Tp. HCM
Website: vanphatthinh.com
Email: vanphatthinhauto@gmail.com
Hotline: 0904 29 19 39 - 0902 619 839 (Ms Hoa)
Nguồn: Vạn Phát Thịnh (pv)