Xe tải ben Howo 4 chân được sản xuất bởi tập đoàn xe tải nặng Trung Quốc SINOTRUK- CNHTC, được áp dụng công nghệ cải tiến theo tiêu chuẩn Châu Âu. Từ đầu năm 2015 trở lại đây, dòng xe tải ben Howo đã và đang được nhiều cá nhân, tổ chức săn đón, tìm mua nhiều nhất trên thị trường xe tải Viêt Nam bởi: loại xe này có giá cả tốt hơn hẳn so với các dòng xe khác cùng chất lượng; sở hữu chất lượng tốt từ mẫu mã đến động cơ:
Về chất lượng, xe tải ben Howo 4 chân được trang bị động cơ WD615.47 công suất 371HP, Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng, turbo tăng áp và làm mát trung gian, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro III. với kích thước tổng thể lớn, đặc biệt thùng được thiết kế cao, rộng nên khả năng chở tổng trọng tải lên tới 30 tấn. Hộp số: HW19710, có bộ đồng tốc, 12 số tiến và 2 số lùi, trợ lực khí nén. Đặc tính chuyển động: Tốc độ lớn nhất: 102 km/h; Độ dốc lớn nhất vượt được: 35%; Khoảng sáng gầm xe: 263 mm; Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 12 m; Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 400L. Thùng nhiên liệu bằng hợp kim nhôm, có khóa nắp thùng và khung bảo vệ thùng dầu.
Thiết kế bên ngoài đẹp với nhiều màu sắc, gọn gàng, cabin tiêu chuẩn HOWO 76: có 02 giường nằm, có thể lật nghiêng 55 độ về phía trước bằng thủy lực, 4 bộ giảm xóc, 2 cần gạt nước kính chắn gió với 3 tốc độ, có trang bị radio, Mp3 stereo, cổng USB …Chỗ ngồi của lái xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước và độ cao, nghiêng trước sau, đỡ ngang lưng, điều chỉnh trọng lượng. Chỗ ngồi của phụ xe: ghế tựa có thể điều chỉnh được: trượt lên trước, độ cao và nghiêng về phía sau. Có hệ thống điều hòa không khí.
Chính vì những ưu điểm, tính năng vượt trội đó mà xe tải howo 4 chân được đánh giá là mẫu xe bền đẹp, là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu năng, tính ổn định và kinh tế.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HOWO 70 TẤN |
||
Stt |
Mô tả chi tiết |
Thông số chi tiết |
1 |
K.thước tổng thể (DxRxC) |
8600x3300x4340mm |
Kích thước thùng |
6000x3100x1850 mm |
|
Độ dày thùng |
Thành 14mm, đáy 20mm |
|
Dung tích thùng xe |
≈ 34,4m3 |
|
Khoảng cách trục |
3800+1500 mm |
|
Khoảng cách nhíp trước/sau |
1500/1560 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
380 mm |
|
2 |
Tự trọng |
20.000 kg |
Tải trọng xe |
50.000 kg |
|
Tải trọng thiết kế |
70.000 kg |
|
4 |
Tốc độ xe lớn nhất |
49 km/h |
Khả năng leo dốc |
50% |
|
Đường kính quay nhỏ nhất |
22.5 m |
|
5 |
Model |
WD 615.47 |
Công suất lớn nhất |
273kw (371Hp)/2200 vòng/phút |
|
Momen lực lớn nhất |
1350/1100 ~ 1600 (N.m/r/min) |
|
Tiêu hao nhiên liệu |
192 (g/kw.h) |
|
6 |
Model |
HW19710 |
7 |
Lá côn |
Ф 430 mm |
8 |
Cầu truyền động |
Cầu vi sai hai cấp, thép gia cường bản thép rộng |
9 |
Cầu trước |
Sản xuất bằng thép gia cường hình I |
10 |
Hệ thống nhíp |
Chế tạo bằng thép gia cường, giảm sóc hình ống, có hệ thống quang nhíp cân bằng, Cầu trước bốn lá nhíp dày, cầu sau 5 lá nhíp dày. |
11 |
Khung gầm xe |
Gá lắp theo công nghệ của Mỹ, phù hợp với xe chuyên dùng trong mỏ |
12 |
Quy cách lốp |
14.00R - 25 (lốp bố thép) |
13 |
La răng |
8.50 - 25 |
14 |
Hệ thống điện |
24V |
15 |
Thùng dầu |
400 L |
Cabin: Đầu lệch dễ dàng quan sát, hệ thống đèn phù hợp với điều kiện làm việc trong mỏ, có hòm dụng cụ, có đài cắm được cổng USB, có điều hòa, ghế ngồi mềm, có thể điều chỉnh phù hợp |
||
Những thông số khác theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Mọi Chi tiết Xin Liên Hệ :
CTY TNHH ĐT TM VẠN PHÁT THỊNH
632 , QL 1A , AN PHÚ ĐÔNG , Q12 , TP HCM
Hotline : 0902. 619 839 ( Ms. Hoa )
Nguồn: Vạn Phát Thịnh (pv)